HƯỚNG DẪN ĐỌC MÃ PLC MITSUBISHI

Nhằm giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận PLC Mitsubishi và chọn lựa cấu hình một cách nhanh chóng, hiệu quả kinh tế, công ty cổ phần Tự Động Hóa Toàn Cầu xin giới thiệu tới khách hàng bài viết Hướng dẫn đọc mã PLC Mitsubishi 

 

Chú thích:

(A) Tên dòng PLC FX1N, FX2N, FX1S, FX3G, FX3U, FX5U…
(B) Tổng số đầu vào/ra 16, 24, 32, 48, 60, 80…
(C) Loại module M: Module CPU

E: Module mở rộng đầu vào/ra

EX: Module mở rộng đầu vào

EY: Module mở rộng đầu ra

(D) Loại ngõ ra R: rơ le

T: Transistor

S: Triac

(E) Loại điện áp + UA1: Điện áp cấp cho PLC: AC 220vac

Điện áp đầu vào số: AC.

+ ES:   Điện áp cấp cho PLC: 220Vac

Điện áp đầu vào số: DC (sink/source)

Đi cùng MT thì đầu ra Transistor kiểu sink

Hiện tại mã ES được chuyển thành ES-A

+ ES-A:  Điện áp cấp cho PLC: 220Vac

Điện áp đầu vào số: DC (sink/source)

Đi cùng MT thì đầu ra Transistor kiểu sink.

+ ESS:  Điện áp cấp cho PLC: 220Vac

Điện áp đầu vào số: DC (sink/source)

Đi cùng MT thì đầu ra Transistor kiểu source.

+ DS:   Điện áp cấp cho PLC: 24Vdc

Điện áp đầu vào số: DC (sink/source)

Đi cùng MT thì đầu ra Transistor kiểu sink.

+ DSS:   Điện áp cấp cho PLC: 24Vdc

Điện áp đầu vào số: DC (sink/source)

Đi cùng MT thì đầu ra Transistor kiểu source.

+ 001: (chỉ có ở dòng FX1N, FX2N)

Điện áp cấp cho PLC: 220Vac

Điện áp đầu vào số: DC (sink)

Đi cùng MT thì đầu ra Transistor kiểu sink.

(F) Tiêu chuẩn + UL: Tiêu chuẩn nhà sản xuất Nhật Bản

Hotline: 0961.320.333

CLOSE
CLOSE